Home » Tiếng Anh
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y KHOA
Saturday, December 10, 2016
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp học thú vị bậc nhất hiện nay. Trong bài viết này, Jaxtina sẽ giới thiệu cho các bạn sổ tay từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa thông dụng nhất. Các bạn hãy cố gắng ghi nhớ để có thể giao tiếp tốt hơn và công việc được hoàn thiện hơn.
- Bác sĩ
Attending doctor | bác sĩ điều trị |
Consulting doctor | bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. |
Duty doctor | bác sĩ trực. |
Emergency doctor | bác sĩ cấp cứu |
ENT doctor | bác sĩ tai mũi họng |
Family doctor | bác sĩ gia đình |
Herb doctor | thầy thuốc đông y, lương y |
Specialist doctor | bác sĩ chuyên khoa |
Consultant | bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor |
Consultant in cardiology | bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim |
Practitioner | người hành nghề y tế |
Medical practitioner | bác sĩ (Anh) |
General practitioner | bác sĩ đa khoa |
Acupuncture practitioner | bác sĩ châm cứu. |
Specialist | bác sĩ chuyên khoa |
Specialist in plastic surgery | bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình |
Specialist in heart | bác sĩ chuyên khoa tim. |
Eye/heart/cancer specialist | bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư |
Fertility specialist | bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh |
Infectious disease specialist | bác sĩ chuyên khoa lây |
Surgeon | bác sĩ khoa ngoại |
Oral maxillofacial surgeon | bác sĩ ngoại răng hàm mặt |
Neurosurgeon | bác sĩ ngoại thần kinh |
Thoracic surgeon | bác sĩ ngoại lồng ngực |
Analyst (Mỹ) | bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. shrink |
Medical examiner | bác sĩ pháp y |
Dietician | bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng |
Internist | bác sĩ khoa nội. đn. Physician |
Quack | thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan |
Vet/veterinarian | bác sĩ thú y |
2. Bác sĩ chuyên khoa
Allergist | bác sĩ chuyên khoa dị ứng |
Andrologist | bác sĩ nam khoa |
An(a)esthesiologist | bác sĩ gây mê |
Cardiologist | bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | bác sĩ da liễu |
Endocrinologist | bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor |
Epidemiologist | bác sĩ dịch tễ học |
Gastroenterologist | bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Gyn(a)ecologist | bác sĩ phụ khoa |
H(a)ematologist | bác sĩ huyết học |
Hepatologist | bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Nephrologist | bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist | bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Oncologist | bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist | bác sĩ mắt. đn. oculist |
Orthopedist | bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist | bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist |
Pathologist | bác sĩ bệnh lý học |
Proctologist | bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
Psychiatrist | bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Radiologist | bác sĩ X-quang |
Rheumatologist | bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Traumatologist | bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
Obstetrician | bác sĩ sản khoa |
Paeditrician | bác sĩ nhi khoa |
3. Các loại bệnh
Acne | mụn trứng cá |
AIDS | (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS |
allergy | dị ứng |
arthritis | viêm khớp |
asthma | hen |
athlete’s foot | bệnh nấm bàn chân |
backache | bệnh đau lưng |
bleeding | chảy máu |
blister | phồng rộp |
broken | (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) gẫy (xương / tay / xương) |
bruise | vết thâm tím |
cancer | ung thư |
chest pain | bệnh đau ngực |
chicken pox | bệnh thủy đậu |
cold | cảm lạnh |
cold sore | bệnh hecpet môi |
constipation | táo bón |
cough | ho |
cut | vết đứt |
depression | suy nhược cơ thể |
diabetes | bệnh tiểu đường |
diarrhoea | bệnh tiêu chảy |
earache | đau tai |
eating disorder | rối loại ăn uống |
eczema | bệnh Ec-zê-ma |
fever | sốt |
flu (viết tắt của influenza) | cúm |
food poisoning | ngộ độc thực phẩm |
fracture | gẫy xương |
headache | đau đầu |
heart attack | cơn đau tim |
high blood pressure hoặc hypertension | huyết áp cao |
HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) | HIV |
infection | sự lây nhiễm |
inflammation | viêm |
injury | thuơng vong |
low blood pressure hoặc hypotension | huyết áp thấp |
lump | bướu |
lung cancer | ung thư phổi |
malaria | bệnh sốt rét |
measles | bệnh sởi |
migraine | bệnh đau nửa đầu |
MS (viết tắt của multiple sclerosis) | bệnh đa sơ cứng |
mumps | bệnh quai bị |
pneumonia | bệnh viêm phổi |
rabies | bệnh dại |
rash | phát ban |
rheumatism | bệnh thấp khớp |
sore throat | đau họng |
sprain | bong gân |
spots | nốt |
stomach ache | đau dạ dày |
stress | căng thẳng |
stroke | đột quỵ |
swelling | sưng tấy |
tonsillitis | viêm amiđan |
travel sick | – Say xe, trúng gió |
virus | vi-rút |
wart | mụn cơm |
4. Một số từ khác liên quan đến sức khỏe
antibiotics | kháng sinh |
prescription | kê đơn thuốc |
medicine | thuốc |
pill | thuốc con nhộng |
tablet | thuốc viên |
doctor | bác sĩ |
GP (viết tắt của general practitioner) | bác sĩ đa khoa |
surgeon | bác sĩ phẫu thuật |
nurse | y tá |
patient | bệnh nhân |
hospital | bệnh viện |
operating theatre | phòng mổ |
operation | phẫu thuật |
surgery | ca phẫu thuật |
ward | phòng bệnh |
appointment | cuộc hẹn |
medical insurance | bảo hiểm y tế |
waiting room | phòng chờ |
blood pressure | huyết áp |
blood sample | mẫu máu |
pulse | nhịp tim |
temperature | nhiệt độ |
urine sample | mẫu nước tiểu |
x-ray | X quang |
injection | tiêm |
vaccination | tiêm chủng vắc-xin |
pregnancy | thai |
contraception | biện pháp tránh thai |
abortion | nạo thai |
infected | bị lây nhiễm |
pain | đau (danh từ) |
painful | đau (tính từ) |
well | khỏe |
unwell | không khỏe |
ill | ốm |
Hy vọng với bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa ở trên, các bạn sẽ năm được những từ tiếng Anh y khoa cơ bản phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé!
(Collect from http://jaxtina.com/)

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y KHOA
Bạn đang xem SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Y KHOA tại Trung tâm Y tế Hàm Tân Đừng quên nhấn LIKE và Chia Sẻ nếu bài viết có ích !

Comments[ 0 ]
Post a Comment